Hi vọng dàn ý này sẽ giúp đỡ được các bạn đang mày mò tự học và nghiên cứu thiết kế chế tạo khuôn ép nhựa. Bạn không biết bắt đầu từ đâu? Hãy kiên nhẫn thực hiện theo trình tự gợi ý, rồi bạn cũng sẽ nắm được quy trình thực hiện công việc thiết kế khuôn ép nhựa.Yêu cầu chung: Ứng dụng một hoặc nhiều phần mềm để thiết kế và lập trình gia công cho một sản phẩm bất kì.
Trình bày rõ các vấn đề sau:
1) Thiết kế sản phẩm: trình bày yêu cầu kĩ thuật và thẩm mỹ của sản phẩm, trình bày các bước trong quá trình thiết kế sản phẩm, chỉ cần chụp hình thể hiện rõ phần kích thước hoặc sự thay đổi lệnh được áp dụng:
- Sản phẩm đơn giản (sử dụng các lệnh cơ bản) (0.25đ)
- Sản phẩm phức tạp (sử dụng các lệnh nâng cao) (0.5đ)
2) Vật liệu, khối lượng và thể tích của sản phẩm:
- Vật liệu để tạo ra sản phẩm, tỉ trọng (density) (nêu rõ nguồn gốc thông tin). Trình bày cách kiểm tra khối lượng sản phẩm sau khi thiết kế, với sản phẩm dạng chai lọ ly cốc… trình bày ngắn gọn cách kiểm tra thể tích chứa đựng bên trong sản phẩm (0.25đ)
- Sau khi kiểm tra, nếu sản phẩm không chứa được thể tích theo yêu cầu thì phải chỉnh sửa như thế nào? Ví dụ cụ thể? Kết luận gì? (0.5đ)
3) Bề dày của sản phẩm:
- Cho biết bề dày lớn nhất và nhỏ nhất của sản phẩm. Áp dụng vào chi tiết được thiết kế, kiểm tra trên sản phẩm và cho biết bề dày nhỏ nhất và lớn nhất của chi tiết đó – chụp hình mặt cắt ngang tiết diện đi qua các vị trí đó (0.25đ)
- Ý nghĩa của việc kiểm tra? Kết luận gì? (0.5đ)
4) Góc thoát khuôn của sản phẩm:
- Trình bày cách tính góc thoát khuôn cho sản phẩm theo lý thuyết (0.25đ)
- Kiểm tra góc thoát khuôn trên sản phẩm sau khi vẽ trên phần mềm, ý nghĩa của việc kiểm tra? Kết luận gì? (0.5đ)
5) Hệ số co rút của sản phẩm:
- Trình bày ý nghĩa của hệ số co rút (0.25đ)
- Cách áp dụng hệ số co rút vào sản phẩm? (0.25đ)
6) Tách khuôn: trình bày các bước trong quá trình tách khuôn, chỉ cần chụp các bước và lệnh được sử dụng:
- 01 mặt phân khuôn (0.5đ)
- Từ 02 mặt phân khuôn trở lên (0.75đ)
7) CAE tìm vị trí cổng phun nhựa tốt nhất (0.25đ)
8) Chọn vị trí cổng phun và CAE để kiểm tra đường hàn và vị trí tập trung bọt khí:
- Chụp hình các kết quả mô phỏng (0.25đ)
- Đưa ra nhận xét và kết luận cho các kết quả mô phỏng (0.5đ)
9) Kênh dẫn nhựa:
- Tính toán kích thước kênh dẫn nhựa theo lý thuyết
· Cuống phun và bạc cuống phun (0.25đ)
· Kênh dẫn (0.25đ)
· Cổng vào nhựa (0.25đ)
- Thiết kế kênh dẫn nhựa trên phần mềm theo kích thước trên (0.5đ)
- CAE (sản phẩm và kênh dẫn nhựa) để kiểm tra
· Chụp hình các kết quả mô phỏng (0.25đ)
· Đưa ra nhận xét và kết luận cho các kết quả mô phỏng (0.5đ)
10) Hệ thống làm nguội:
- Tính toán kích thước hệ thống làm nguội theo lý thuyết (0.25đ)
- Thiết kế hệ thống làm nguội trên phần mềm theo kích thước trên (0.25đ)
- CAE (sản phẩm, kênh dẫn nhựa và hệ thống làm nguội) để kiểm tra
· Chụp hình các kết quả mô phỏng (0.25đ)
· Đưa ra nhận xét và kết luận cho các kết quả mô phỏng (0.5đ)
11) Hệ thống thoát khí:
- Nêu các kiểu thoát khí và chọn kiểu thoát khí (0.25đ)
- Tính toán kích thước hệ thống thoát khí theo lí thuyết (0.5đ)
- Thiết kế hệ thống thoát khí trên phần mềm theo kích thước trên (vẽ sketch nếu chiều sâu rãnh quá nhỏ không vẽ 3D được) (0.25đ)
12) Hệ thống đẩy (nếu có)
- Tính toán kích thước hệ thống đẩy theo lý thuyết
· Tính lực đẩy và khoảng đẩy (0.5đ)
· Chọn loại hệ thống đẩy và kiểm tra lực đẩy có làm hư sản phẩm không? (0.5đ)
- Thiết kế hệ thống đẩy trên phần mềm theo kích thước trên (0.5đ)
13) Thiết kế cơ cấu mở các phân khuôn mặt bên (nếu có)
- Cam chốt xiên hoặc cam chân chó (1.5đ)
- Xy lanh thủy lực (ben) (1.5đ)
- Cơ cấu tháo ren (1.5đ)
- …
14) Thiết kế các chi tiết tiêu chuẩn và lắp ráp bộ khuôn hoàn chỉnh:
- Vòng định vị và bu lông giữ (0.25đ)
- Tấm kẹp trên, tấm kẹp dưới, tấm đỡ (nếu có) và bu lông giữ (0.25đ)
- Bạc dẫn hướng và trục dẫn hướng (0.25đ)
15) Gia công lòng khuôn:
- Lập quy trình công nghệ (0.25đ)
- Tính chế độ cắt (0.5đ)
- Đường chạy dao hợp lí (đường chạy dao liên tục, ít đường chạy dao không, khoảng cách giữa các đường chạy dao đều nhau) (0.5đ)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét